HOÀNG KHÔI AUTO: Nhập khẩu, phân phối, sản xuất - Xe tải chuyên dụng - Xe môi trường - Xe nâng đầu chở máy - Xe tải gắn cẩu - Xe chở xăng dầu

XE NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY CÔNG TRÌNH DONGFENG TRUONGGIANG 8,7 TẤN 2 CẦU

XE NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY CÔNG TRÌNH DONGFENG TRUONGGIANG 8,7 TẤN 2 CẦU

SP0271

Xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng

Dongfeng

1457

Mời liên hệ


Đặc tính cơ bản


 Ưu đãi , hỗ trợ

 Hỗ trợ trả góp 70-80%
 Tặng dầu, gói bảo hành, bảo dưỡng
 Miễn phí lắp đặt định vị, phù hiệu
 Bảo hành 24/7
 Hỗ trợ giao xe tận nơi
 Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm
 Miễn phí thuế trước bạ

Xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng Trường Giang 2 cầu là sản phẩm mới nhất, hiện đại, với nhiều tính năng ưu việt, hoạt động ổn định, bền bỉ, giá cả hợp lý.

Giới thiệu về xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng Trường Giang.

  • Xe tải Dongfeng Trường Giang nâng đầu chở máy công trình là sản phẩm mới nhất, tốt nhất.
  • Xe Dongfeng 2 cầu do nhà máy Trường Giang sản xuất, lắp ráp theo công nghệ hiện đại, chất lượng nhất.
  • Trang bị điều hòa 2 chiều hiện đại, tiện nghi.
  • Xe hoạt động ổn định, tin cậy, hiệu quả.
  • Cơ cấu chuyên dụng hoạt động, vận hành linh hoạt, đa năng.
  • Trang bị tời kéo thủy lực hỗ trợ tối ưu.
  • Giá cả hợp lý, cạnh tranh nhất thị trường, thu hồi vốn nhanh.
  • Xe Dongfeng Trường Giang 2 cầu nâng đầu chở máy sẽ đem đến cho Quý khách hàng sự yên tâm và hài lòng nhất.

Bán xe nâng đầu, bán trả góp, xe chở máy, xe phooc, giá cả hợp lý.

Chúng tôi hân hạnh gửi đến Quý khách hàng sản phẩm xe Dongfeng Trường Giang 2 cầu nâng đầu chở máy công trình cụ thể như sau:

I. HÌNH ẢNH

Xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng Trường Giang 2 cầu

Xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng Trường Giang 2 cầu 

II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE:

Thông tin chung

 

Loại phương tiện:    Ô tô chở xe máy chuyên dùng

 

Nhãn hiệu:        

TRUONGGIANG

Số loại:

DFM YC88TF4x4MP

 

Vị trí:  Phía trước, bên phải khung xe

 

Nơi đóng số khung (số VIN):

Trong nước

Nơi đóng số động cơ:

Nước ngoài

 

Các thông số và tính năng kỹ thuật cơ bản

 

Khối lượng

 

Khối lượng bản thân:

8005 (kg)

 

Phân bố lên trục 1: 

4100 (kg)

 

Phân bố lên trục 2: 

3905  (kg)

 

Khối lượng hàng hóa chuyên chở(*):                                                   

 

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông:

7700 (kg)

 

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế:

7700 (kg)

 

Số người cho phép chở kể cả người lái:

03 (người)

 

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông:

15900 (kg)

 

Phân bố lên trục 1:  

5985 (kg

 

Phân bố lên trục 2:   

9915 (kg

 

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế:

15900 (kg

 

Phân bố lên trục 1:  

5985 (kg)

 

Phân bố lên trục 2:   

9915  (kg)

 

Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục:

 

 

Trục 1:        

6500  (kg)

 

Trục 2:       

10000  (kg)

 

Kích thước

 

Kích thước (dài x rộng x cao):

8730 x 2500 x 3050 (mm)

 

Khoảng cách trục:

5200 (mm)

 

Kích thước lòng thùng xe (dài x rộng x cao)

5820 x 2500 x - (mm)

 

Chiều dài đầu/đuôi xe:

1430 / 2100 (mm)

 

Khoảng cách từ tâm lỗ lắp chốt kéo đến điểm đầu tiên của ô tô đầu kéo:

(mm)

 

Vết bánh xe trước/sau:

1860 / 1860 (mm)

 

Khoảng sáng gầm xe:

290 (mm)

 

Động cơ

 

Nhà sản xuất động cơ:

 

Kiểu: YC4E160-33

Loại:  Diezel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tubor tăng áp

 

Đường kính xi lanh, hành trình piston:

110 (mm) x 112 (mm)

 

Thể tích làm việc:

4257 (cm3)

 

Tỷ số nén:

17,5:1

 

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay:

118/2600

(kW/vòng/phút)

Theo tiêu chuẩn:

 

Mô men lớn nhất/ tốc độ quay:

520/1300-1700  (N.m/vòng/phút)

 

Tốc độ không tải nhỏ nhất:

-

(Vòng/phút)

 

 

 

 

Vị trí lắp động cơ:

Phía trước, dưới cabin

 

Loại nhiên liệu:

Diesel

 

Một số thông số liên quan đến khí thải của xe (**)

 

 

Đối với xe lắp động cơ diesel

 

 

Bơm cao áp (Feed pump):

 

Bộ nạp tăng áp (Turbocharger):

 

Thiết bị làm mát trung gian (Intercooler):

 

Bộ tuần hoàn khí xả (EGR):

 

Bộ xử lý xúc tác (Catalytic converter):

 

 

Các thiết bị kiểm soát ô nhiễm khác (Other pollution control devices) :

 

Đối với xe lắp động cơ xăng

 

 

Hệ thống cung cấp nhiên liệu (Fuel feed):

 

 

Bộ điều khiển (ECU):

 

 

Bộ nạp tăng áp (Turbocharger):

 

 

Bộ xử lý xúc tác (Catalytic converter):

 

 

Cảm biến ô xy (Oxygen sensor):

 

 

Các thiết bị kiểm soát ô nhiễm khác (Other pollution control devices) :

 

 

Đối với xe lắp động cơ sử dụng LPG/ CNG

 

 

 

Bộ điều khiển điện từ cấp nhiên liệu LPG/ CNG cho động cơ:

 

 

Thùng nhiên liệu

 

 

Thùng nhiên liệu chính

 

 

Thể tích:

120.000

(cm3)

 

2.3.13.1.2. Vị trí lắp đặt: Bên trái

 

 

Hệ thống điện:

 24 V

 

Máy phát điện

 24 V

 

Kiểu:

Xoay chiều

2.3.14.1.2. Điện áp ra danh nghĩa:

24

(V)

 

Máy khởi động:

24 V

 

Ắc quy:

12V-90Ah

 

Tiêu hao nhiên liệu:

7

(l/100km)  tại tốc độ

60

km/h.

 

 

 

 

 

Hệ thống truyền lực

 

Ly hợp:

 

 

Kiểu và loại:

1 Ma sát khô

2.4.1.2. Dẫn động:

Thủy lực

 

Hộp số:

 

 

Kiểu và loại:

Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi  

2.4.2.2. Điều khiển hộp số:

Cơ khí

 

Tỷ số truyền ở các tay số:

 

 

ih1= 11,909; ih2= 8,004; ih3= 5,501; ih4= 3,776; ih5= 3,154; ih6= 2,12; ih7= 1,457; ih8= 1,00

Số lùi1:ir1= 11,525; ir2= 7,746 Số phụ I:

 

Công thức bánh xe:

4x4

 

Cầu chủ động:

Trục 1,2

 

Truyền động tới các cầu chủ động:

Trục các đăng

 

Tỷ số truyền lực cuối cùng:

5,143

 

Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất:

74,76 (km/h)

 

Độ dốc lớn nhất xe vượt được:

34,44 (%)

 

Hệ thống treo

 

Kiểu treo trục 1:

Phụ thuộc, nhíp lá

Giảm chấn trục 1:

Thủy lực

 

Kiểu treo trục 2:

Phụ thuộc, nhíp lá

Giảm chấn trục 2:

Thủy lực

 

Số lượng lá nhíp (chính + phụ) trên trục 1/2/3+4/5: 

 

Bánh xe và lốp:

 

Trục 1:   Số lượng:

02

Cỡ lốp:

11.00-20

Áp suất:

875

(đơn vị:kPa)

 

Trục 2:   Số lượng:

04

Cỡ lốp:

11.00-20

Áp suất:

805

(đơn vị: kPa)

 

Hệ thống lái

 

Kiểu và loại cơ cấu lái:

Trôc vít – ecu bi

 

Dẫn động và trợ lực lái:

Cơ khí, Trợ lực thủy lực

 

Góc quay lớn nhất của bánh xe dẫn hướng

 

Về bên phải:

27

Số vòng quay vô lăng lái:

1,5

(vòng)

 

Về bên trái:

36

Số vòng quay vô lăng lái:

1,75

(vòng)

 

Góc đặt bánh xe

 

 

Độ chụm bánh trước:

1-3

(mm)

 

Góc nghiêng ngoài bánh trước:

1

(độ)

 

Góc nghiêng trong mặt phẳng dọc/ngang của trụ quay lái:

4   

(độ)

 

Bánh kính quay vòng nhỏ nhất:

 

5,6

(m)

 

Hệ thống phanh

 

Phanh chính:

 

Trục 1 :

Tang trèng

 

Trục 2 :

Tang trèng

 

Dẫn động phanh chính:

Thủy lực, trợ lực chân không

 

Phanh đỗ xe:

 

Kiểu:

Tang trống

 

Dẫn động phanh đỗ xe:  ): Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số

 

 

Thân xe

 

Kiểu thân xe/cabin:

Khung xe/Ca bin lật

 

Số lượng:

02/-

2.8.2.2. Loại kính:

An toàn

 

Gương chiếu hậu lắp trong/ngoài xe:

Gương lồi

Số lượng:

01/02

 

Hệ thống thông gió:

Cửa sổ

 

Hệ thống điều hòa:

 

Dây đai an toàn cho người lái:

 

Dây đai an toàn cho hành khách:

Có, 02

Số lượng:

01

 

Gạt mưa và phun nước rửa kính:

Có trang bị

 

Trang thiết bị chuyên dùng

 

Cơ cấu chuyên dùng:

Cụm kích nâng thủy lực

 

Mức tiêu chuẩn khí thải

 

Kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp thỏa mãn mức khí thải tương đướng mức khí thải EURO II quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN05:2009/BGTVT

   

III.THỜI GIAN GIAO HÀNG:

-      Trong vòng 15 – 20  ngày kể từ ngày nhận đặt cọc đầu tiên và trước khi thanh toán 100% giá trị hợp đồng.

IV.THANH TOÁN

  Thanh toán làm 2 đợt

  • Đợt 1: Đặt cọc 30% giá trị hợp đồng ngay sau khi ký.
  • Đợt 2: Thanh toán nốt 70% trước khi nhận xe và hồ sơ.

V. BẢO HÀNH

  • Xe TRUONGGIANG  bảo hành theo hãng. chi tiết bảo hành được ghi rõ trong sổ bảo hành giao cho khách hàng.
  • Địa điểm bảo hành:  Tải xưởng sản xuất hoặc tại các đại lý ủy quyền trên toàn quốc.

VI. ƯU ĐÃI KHI MUA XE

  • Hỗ trợ ngân hàng với lãi suất tốt nhất
  • Miễn phí vận chuyển trong vòng 100KM
  • Miễn phí chi phí đăng ký đăng kiểm.

Mọi chi tiết xin liên hệ:                                        

Mr Vàn – TP kinh doanh    

Điện thoại: 096 888 5498 

CÔNG TY TNHH Ô TÔ VÀ THIẾT BỊ HOÀNG KHÔI

Nhập khẩu và phân phối: Xe tải chuyên dụng - Xe môi trường - Xe nâng đầu chở máy - Xe tải gắn cẩu - Xe chở xăng dầu - Xe tải

ĐKKD: Số 25Đ, Ngách 25, Ngõ 7, Khối Hà Trì 1, Phường Hà Cầu, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội

Xưởng sản xuất và bảo hành:

Cơ sở 1: Km 9 - QL3 - Xã Vĩnh Ngọc - Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội 

Cơ sở 2: Km146 Ql 1A, Trạm Dừng Nghỉ Tiên Du, Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh

Cơ sở 3: An Phú Đông 03, An Phú Đông, Q. 12, TP.HCM

Website: www.xetaichuyendung24h.vn - Email: nguyenvan9xnd@gmail.com

Hotline: 096.888.5498 (Kinh doanh xe chuyên dụng)