Thông tin chung
|
|
Loại phương tiện: Ô tô chở xe máy chuyên dùng
|
|
Nhãn hiệu:
|
TRUONGGIANG
|
Số loại:
|
DFM YC88TF4x4MP
|
|
Vị trí: Phía trước, bên phải khung xe
|
|
Nơi đóng số khung (số VIN):
|
Trong nước
|
Nơi đóng số động cơ:
|
Nước ngoài
|
|
Các thông số và tính năng kỹ thuật cơ bản
|
|
Khối lượng
|
|
Khối lượng bản thân:
|
8005 (kg)
|
|
Phân bố lên trục 1:
|
4100 (kg)
|
|
Phân bố lên trục 2:
|
3905 (kg)
|
|
Khối lượng hàng hóa chuyên chở(*):
|
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông:
|
7700 (kg)
|
|
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế:
|
7700 (kg)
|
|
Số người cho phép chở kể cả người lái:
|
03 (người)
|
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông:
|
15900 (kg)
|
|
Phân bố lên trục 1:
|
5985 (kg
|
|
Phân bố lên trục 2:
|
9915 (kg
|
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế:
|
15900 (kg
|
|
Phân bố lên trục 1:
|
5985 (kg)
|
|
Phân bố lên trục 2:
|
9915 (kg)
|
|
Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục:
|
|
|
Trục 1:
|
6500 (kg)
|
|
Trục 2:
|
10000 (kg)
|
|
Kích thước
|
|
Kích thước (dài x rộng x cao):
|
8730 x 2500 x 3050 (mm)
|
|
Khoảng cách trục:
|
5200 (mm)
|
|
Kích thước lòng thùng xe (dài x rộng x cao)
|
5820 x 2500 x - (mm)
|
|
Chiều dài đầu/đuôi xe:
|
1430 / 2100 (mm)
|
|
Khoảng cách từ tâm lỗ lắp chốt kéo đến điểm đầu tiên của ô tô đầu kéo:
|
(mm)
|
|
Vết bánh xe trước/sau:
|
1860 / 1860 (mm)
|
|
Khoảng sáng gầm xe:
|
290 (mm)
|
|
Động cơ
|
|
Nhà sản xuất động cơ:
|
|
Kiểu: YC4E160-33
Loại: Diezel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tubor tăng áp
|
|
Đường kính xi lanh, hành trình piston:
|
110 (mm) x 112 (mm)
|
|
Thể tích làm việc:
|
4257 (cm3)
|
|
Tỷ số nén:
|
17,5:1
|
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay:
|
118/2600
|
(kW/vòng/phút)
|
Theo tiêu chuẩn:
|
|
Mô men lớn nhất/ tốc độ quay:
|
520/1300-1700 (N.m/vòng/phút)
|
|
Tốc độ không tải nhỏ nhất:
|
-
|
(Vòng/phút)
|
|
|
|
Vị trí lắp động cơ:
|
Phía trước, dưới cabin
|
|
Loại nhiên liệu:
|
Diesel
|
|
Một số thông số liên quan đến khí thải của xe (**)
|
|
|
Đối với xe lắp động cơ diesel
|
|
|
Bơm cao áp (Feed pump):
|
có
|
|
Bộ nạp tăng áp (Turbocharger):
|
có
|
|
Thiết bị làm mát trung gian (Intercooler):
|
có
|
|
Bộ tuần hoàn khí xả (EGR):
|
có
|
|
Bộ xử lý xúc tác (Catalytic converter):
|
|
|
Các thiết bị kiểm soát ô nhiễm khác (Other pollution control devices) :
|
|
Đối với xe lắp động cơ xăng
|
|
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu (Fuel feed):
|
|
|
Bộ điều khiển (ECU):
|
|
|
Bộ nạp tăng áp (Turbocharger):
|
|
|
Bộ xử lý xúc tác (Catalytic converter):
|
|
|
Cảm biến ô xy (Oxygen sensor):
|
|
|
Các thiết bị kiểm soát ô nhiễm khác (Other pollution control devices) :
|
|
|
Đối với xe lắp động cơ sử dụng LPG/ CNG
|
|
|
Bộ điều khiển điện từ cấp nhiên liệu LPG/ CNG cho động cơ:
|
|
|
Thùng nhiên liệu
|
|
|
Thùng nhiên liệu chính
|
|
|
Thể tích:
|
120.000
|
(cm3)
|
|
2.3.13.1.2. Vị trí lắp đặt: Bên trái
|
|
Hệ thống điện:
|
24 V
|
|
Máy phát điện
|
24 V
|
|
Kiểu:
|
Xoay chiều
|
2.3.14.1.2. Điện áp ra danh nghĩa:
|
24
|
(V)
|
|
Máy khởi động:
|
24 V
|
|
Ắc quy:
|
12V-90Ah
|
|
Tiêu hao nhiên liệu:
|
7
|
(l/100km) tại tốc độ
|
60
|
km/h.
|
|
|
|
|
Hệ thống truyền lực
|
|
Ly hợp:
|
|
|
Kiểu và loại:
|
1 Ma sát khô
|
2.4.1.2. Dẫn động:
|
Thủy lực
|
|
Hộp số:
|
|
|
Kiểu và loại:
|
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
|
2.4.2.2. Điều khiển hộp số:
|
Cơ khí
|
|
Tỷ số truyền ở các tay số:
|
|
|
ih1= 11,909; ih2= 8,004; ih3= 5,501; ih4= 3,776; ih5= 3,154; ih6= 2,12; ih7= 1,457; ih8= 1,00
Số lùi1:ir1= 11,525; ir2= 7,746 Số phụ I:
|
|
Công thức bánh xe:
|
4x4
|
|
Cầu chủ động:
|
Trục 1,2
|
|
Truyền động tới các cầu chủ động:
|
Trục các đăng
|
|
Tỷ số truyền lực cuối cùng:
|
5,143
|
|
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất:
|
74,76 (km/h)
|
|
Độ dốc lớn nhất xe vượt được:
|
34,44 (%)
|
|
Hệ thống treo
|
|
Kiểu treo trục 1:
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
Giảm chấn trục 1:
|
Thủy lực
|
|
Kiểu treo trục 2:
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
Giảm chấn trục 2:
|
Thủy lực
|
|
Số lượng lá nhíp (chính + phụ) trên trục 1/2/3+4/5:
|
|
Bánh xe và lốp:
|
|
Trục 1: Số lượng:
|
02
|
Cỡ lốp:
|
11.00-20
|
Áp suất:
|
875
|
(đơn vị:kPa)
|
|
Trục 2: Số lượng:
|
04
|
Cỡ lốp:
|
11.00-20
|
Áp suất:
|
805
|
(đơn vị: kPa)
|
|
Hệ thống lái
|
|
Kiểu và loại cơ cấu lái:
|
Trôc vít – ecu bi
|
|
Dẫn động và trợ lực lái:
|
Cơ khí, Trợ lực thủy lực
|
|
Góc quay lớn nhất của bánh xe dẫn hướng
|
|
Về bên phải:
|
27
|
Số vòng quay vô lăng lái:
|
1,5
|
(vòng)
|
|
Về bên trái:
|
36
|
Số vòng quay vô lăng lái:
|
1,75
|
(vòng)
|
|
Góc đặt bánh xe
|
|
|
Độ chụm bánh trước:
|
1-3
|
(mm)
|
|
Góc nghiêng ngoài bánh trước:
|
1
|
(độ)
|
|
Góc nghiêng trong mặt phẳng dọc/ngang của trụ quay lái:
|
4
|
(độ)
|
|
Bánh kính quay vòng nhỏ nhất:
|
|
5,6
|
(m)
|
|
Hệ thống phanh
|
|
Phanh chính:
|
|
Trục 1 :
|
Tang trèng
|
|
Trục 2 :
|
Tang trèng
|
|
Dẫn động phanh chính:
|
Thủy lực, trợ lực chân không
|
|
Phanh đỗ xe:
|
|
Kiểu:
|
Tang trống
|
|
Dẫn động phanh đỗ xe: ): Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số
|
|
Thân xe
|
|
Kiểu thân xe/cabin:
|
Khung xe/Ca bin lật
|
|
Số lượng:
|
02/-
|
2.8.2.2. Loại kính:
|
An toàn
|
|
Gương chiếu hậu lắp trong/ngoài xe:
|
Gương lồi
|
Số lượng:
|
01/02
|
|
Hệ thống thông gió:
|
Cửa sổ
|
|
Hệ thống điều hòa:
|
Có
|
|
Dây đai an toàn cho người lái:
|
Có
|
|
Dây đai an toàn cho hành khách:
|
Có, 02
|
Số lượng:
|
01
|
|
Gạt mưa và phun nước rửa kính:
|
Có trang bị
|
|
Trang thiết bị chuyên dùng
|
|
Cơ cấu chuyên dùng:
|
Cụm kích nâng thủy lực
|
|
Mức tiêu chuẩn khí thải
|
|
Kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp thỏa mãn mức khí thải tương đướng mức khí thải EURO II quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN05:2009/BGTVT
|
|
|